Trụ sở chính: 18A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh

Giờ làm việc: 07:00 - 20:00

Hotline:1900 63 6688

logoblacklogoblacklogoblack
logoblacklogoblack

© 2023 Nhất Tín Logistics

Nhất tín

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT

Áp dụng từ ngày 01 tháng 03 năm 2025

I. BẢNG GIÁ CHUYỂN PHÁT HOẢ TỐC – HẸN GIỜ

Dịch vụ Chuyển phát Hoả tốc, hẹn giờ là dịch vụ giao, nhận chứng từ và hàng hoá trong thời gian nhanh nhất, có thể hẹn giờ giao. Chuyển phát Hoả tốc đáp ứng nhu cầu cấp bách về thời gian của Quý khách.

Giá chưa bao gồm VAT và 10% Phụ phí nhiên liệu

Trọng lượngNội TỉnhNội MiềnCận MiềnLiên Miền

Chuyên Tuyến
Hà Nội <–> Đà Nẵng, TP. HCM
TP. HCM <–> Đà Nẵng, TP. HCM
Hà Nội <–> TP. HCM
*Đà Nẵng > Nội Miền Cận Miền

Đến Nội Miền 1Đến Nội Miền 2Đến Cận Miền 1Đến Cận Miền 2Đến Liên Miền 1Đến Liên Miền 2

Đến 0.5kg

35,000

51,700

56,900

86,700

95,400

90,800

99,900

86,500

Trên 0.5 - 1kg

40,000

73,800

81,200

123,800

136,200

129,700

142,700

123,200

Trên 1kg - 2kg

50,000

105,300

115,900

176,800

194,500

185,200

203,800

176,000

Mỗi 0.5kg tiếp theo

3,500

8,500

9,400

13,100

14,500

13,500

14,900

14,900

Thời gian toàn trình

4 - 8h

1 - 2 ngày

1 - 2 ngày

1 - 2 ngày

1 ngày

Lưu ý: Trường hợp Qúy khách hàng hóa là chát lỏng, vùi lỏng liên hệ Nhân viên Kinh doanh để được hỗ trợ đóng gói và thủ tục khai hải quan. (*) Nha Trang đi các tỉnh miền Bắc (trừ Hà Nội) sẽ cộng thêm 15% giá cước và cộng thêm 24h thời gian toàn trình.

* CHỈ TIÊU ĐƯỢC TÍNH THỜI GIAN TOÀN TRÌNH HÀNG NHẬN ĐỐI VỚI DỊCH VỤ HOẢ TỐC, HẸN GIỜ

Khu vựcThời gian tạo đơnThời gian nhận hàngThời gian tính chỉ tiêu toàn trình

Nội thành

Trước 10:00

Trước 13:00

13:00

Từ 10:00 - 16:00

Trước 18:00

24:00

Sau 16:00

Trước 13:00 (D+1)

13:00 (D+1)

Ngoại thành

Trước 16:00

Trước 18:00

24:00

Sau 16:00

Trước 13:00 (D+1)

13:00 (D+1)

(D+1): là chỉ tiêu được tính thời gian toàn trình từ ngày hôm sau

II. BẢNG GIÁ CHUYỂN PHÁT NHANH

Dịch vụ Chuyển phát Nhanh là dịch vụ giao, nhận chứng từ, bưu phẩm, hàng hóa nhanh chóng với quy trình thủ tục giao, nhận đơn giản và thuận tiện.

Giá chưa bao gồm VAT và 10% Phụ phí nhiên liệu

Trọng lượngNội tỉnhNội miềnCận MiềnLiên miền
CHUYÊN TUYẾN
Hà Nội <–> Đà Nẵng, Huế
TP. HCM <–>Đà Nẵng, Huế
Hà Nội <–> TP. HCM
(*)Nha Trang -> Miền bắc
Đến Nội Miền 2Đến Nội Miền 2Đến Cận Miền 1Đến Cận Miền 2Đến Liên Miền 1Đến Liên Miền 2

Đến 0.05kg

8,500

9,300

9,300

11,000

11,000

11,000

11,000

11,000

Trên 0.05 đến 0.1kg

9,800

14,200

15,700

16,800

18,500

17,900

19,700

18,000

Trên 0.1 đến 0.25kg

10,800

19,600

21,600

25,200

27,800

25,800

28,400

27,100

Trên 0.25 đến 0.5kg

13,400

26,600

29,300

31,400

34,600

32,800

36,100

34,500

Trên 0.5 đến 1kg

17,800

37,600

41,400

47,400

52,200

48,700

53,600

52,200

Trên 1 đến 1.5kg

21,400

46,000

50,600

60,200

66,300

62,800

69,100

66,000

Trên 1.5 đến 2kg

23,000

57,600

63,400

70,800

77,900

76,100

83,800

80,000

Mỗi 0.5kg tiếp theo

2,000

4,500

5,000

9,800

10,800

11,600

12,800

12,200

Thời gian toàn trình

12-24h

1 - 2 ngày

1 - 2 ngày

2-3 ngày

1 ngày

Lưu ý: đối với các đơn hàng trên 20kg của nhóm Chuyên tuyến, thời gian toàn trình cộng thêm 24h.
Đối với Chuyên tuyến chỉ tiêu được tính thời gian toàn trình là 17:00, nhận hàng sau 17:00 sẽ được tính chỉ tiêu thời gian toàn trình vào 12:00 ngày hôm sau. Chuyển phát Nhanh khác nếu nhận hàng sau 17:00 sẽ tính chỉ tiêu thời gian toàn trình vào ngày hôm sau.
(*): Nha Trang đi các tỉnh miền Bắc (trừ Hà Nội) sẽ cộng thêm 15% giá cước và cộng thêm 24h thời gian toàn trình

III. DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT HỖN HỢP (MES)

Dịch vụ Chuyển Phát Hỗn Hợp là dịch vụ giao, nhận bưu phẩm, hàng hóa nhanh với chi phí tiết kiệm nhưng vẫn đảm bảo về thời gian

Giá chưa bao gồm VAT và 10% Phụ phí nhiên liệu

Trọng lượngCận miềnLiên miềnChuyên tuyếnChuyên tuyến
Đến Cận Miền 1Đến Cận Miền 2Đến Liên Miền 1Đến Liên Miền 2Hà Nội, Hưng Yên TP.HCM, Bình Dương <=> Huế, Đà NẵngHà Nội, Hưng Yên <=> TP.HCM, Bình Dương

Đến 10kg

157,500

173,300

189,000

207,900

136,500

168,000

Mỗi 1kg tiếp theo cộng thêm

Trên 10 đến 100kg

13,700

15,100

15,800

17,400

12,600

14,700

Trên 100 đến 500kg

12,600

13,900

14,700

16,200

11,600

13,700

Đơn hàng trên 500kg - nhân trực tiếp

Trên 500kg đến 1,000kg

10,500

11,600

12,600

13,900

9,500

11,600

Trên 1,000kg

9,500

10,500

11,600

12,800

8,400

10,500

Thời gian toàn trình

2 - 2,5 ngày

2 - 2,5 ngày

3 - 3,5 ngày

3 - 3,5 ngày

1,5 - 2 ngày

2 - 2,5 ngày

Lưu ý: Mốc thời gian áp dụng Dịch vụ Hỗn hợp được tính chỉ tiêu toàn trình là 17:00, bưu phẩm hàng hóa được lấy sau 17:00 chỉ tiêu áp dụng thời gian toàn trình sẽ được tính vào ngày hôm sau.

IV. BẢNG GIÁ CHUYỂN PHÁT TIẾT KIỆM

Dịch vụ Chuyển Phát Tiết kiệm là dịch vụ giao, nhận hàng hóa với chi phí dịch vụ tiết kiệm và tối ưu chi phí giúp Quý khách hàng kiểm soát được chi phí vận chuyển nhưng vẫn đảm bảo về thời gian toàn trình.

Giá chưa bao gồm VAT và 10% Phụ phí nhiên liệu

Trọng lượngNội tỉnhNội miềnCận MiềnLiên Miền
Đến Nội Miền 1Đến Nội Miền 2Đến Cận Miền 1Đến Cận Miền 2Đến Liên Miền 1Đến Liên Miền 2

Đến 2kg

22,200

31,000

34,100

33,600

37,000

35,300

38,900

Mỗi 1kg tiếp theo cộng thêm

Trên 2kg đến 30kg

3,400

3,800

4,200

5,000

5,500

6,800

7,500

Trên 30kg đến 500kg

3,000

3,200

3,600

4,200

4,700

6,000

6,600

Đơn hàng trên 500kg - nhân trực tiếp

Trên 500kg đến 1,000kg

2,000

2,800

3,100

3,500

3,900

4,500

5,000

Trên 1,000kg

1,800

2,500

2,800

3,200

3,600

4,100

4,600

Thời gian toàn trình

1-2 ngày

1-2 ngày

2-3 ngày

3-4 ngày

4-5 ngày

4-5 ngày

5-6 ngày

Lưu ý: Mốc thời gian áp dụng Dịch vụ Tiết kiệm được tính chỉ tiêu toàn trình là 17:00, hàng hóa được lấy sau 17:00 chỉ tiêu áp dụng thời gian toàn trình sẽ được tính vào ngày hôm sau.

V. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ CỘNG THÊM

Dịch vụ cộng thêm là các dịch vụ đáp ứng thoả mãn các yêu cầu phát sinh đặc biệt của Quý khách, hỗ trợ giao nhận cho các dịch vụ Chuyển phát chính

Đã bao gồm VAT

Yêu cầu dịch vụGiá dịch vụ cộng thêm

Bảo hiểm & khai giá

Trường hợp quý khách khai giá trị hàng hoá sẽ thu phí cam kết dịch vụ đặc biệt là 0,5% giá trị khai giá, phí tối thiểu 5,000 đồng trên 1 vận đơn

Dịch vụ đồng kiểm

1,000 đồng/1 đơn vị kiểm đếm, tối thiểu 15,000 đồng/1 lần.

Dịch vụ lưu kho

Dưới 10kg

Trên 10kg

1,500 đồng/vận đơn/ngày

500 đồng/1kg/vận đơn/ngày

Phí đổi địa chỉ

Nội tỉnh: miễn phí

Liên tỉnh: áp dụng giá công bố theo dịch vụ yêu cầu

Phát hàng siêu thị

Thoả thuận

Thu COD

Dưới 5 triệu: miễn phí

Trên 5 triệu: 0,3% tổng số tiền COD

SMS

1,500 đồng/sms

Chụp và lưu ảnh

20,000 đồng/vận đơn

Đóng kiện gỗ

800,000 đồng/m3

Nâng hạ hàng quá khổ, quá tải

Thoả thuận

Bốc xếp

100,000 đồng/tấn

Thu hồi chứng từ

10,000 đồng/vận đơn

VI. QUY ĐỊNH CHUNG

1. LƯU Ý TÍNH CƯỚC PHÍ VÀ THỜI GIAN TOÀN TRÌNH

  • Miền tính cước chỉ áp dụng cho tỉnh trả hàng
  • Từ nấc 2kg trở lên, phần lẻ được làm tròn đến 0.5kg để tính cước.
  • Trọng lượng quy đổi theo công thức:
      1. + Dịch vụ Hỏa Tốc, CPN: Số đo (cm) Dài x Rộng x Cao / 6.000 = Trọng lượng kg
        + Dịch vụ Hỗn Hợp (MES): Số đo (cm) Dài x Rộng x Cao / 5.000 = Trọng lượng kg
        + Dịch vụ Tiết Kiệm: Số đo (cm) Dài x Rộng x Cao / 4.000 = Trọng lượng kg.
  • Hàng hóa giao, nhận tại Ngoại thành sẽ được cộng thêm phụ phí 20% giá cước chính và cộng thêm 01 ngày cho thời gian toàn trình, hàng hoá giao tại Huyện đảo theo thoả thuận
  • Đối với hàng hóa chuyển hoàn: thời gian toàn trình và cước phí chuyển hoàn được áp dụng Dịch vụ Chuyển phát Tiết kiệm, trừ khi khách hàng có yêu cầu khác.
  • Hàng hoá là chất lỏng sẽ được cộng thêm phụ phí 20% giá cước chính và cộng thêm 01 ngày cho thời gian toàn trình.

2. PHẠM VI VẬN CHUYỂN

  • Nội tỉnh: là phạm vi vận chuyển đơn hàng có địa chỉ nhận và giao thuộc cùng một tỉnh.
  • Nội miền: là phạm vi vận chuyển đơn hàng có địa chỉ nhận và giao thuộc hai tỉnh khác nhau cùng trong một miền (miền Bắc, miền Trung, miền Nam).
  • Cận miền và Liên miền: là phạm vi vận chuyển đơn hàng có địa chỉ nhận và giao thuộc hai tỉnh tại hai miền khác nhau.
    • Cận miền: miền Bắc <--> miền Trung và miền Trung <--> miền Nam.
    • Liên miền: miền Bắc <--> miền Nam.

ĐỊA DANH THEO MIỀN

Miền Bắc

Miền Bắc 1

Bắc Giang, Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Hòa Bình, Hưng Yên, Lạng Sơn, Nam Định, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Nghệ An, Thanh Hoá, Hà Tĩnh

Miền Bắc 2

Lào Cai, Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Cao Bằng, Bắc Kạn, Hà Giang, Yên Bái.

Miền trung

Miền trung 1

Bình Định, Đà Nẵng, Huế, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Phú Yên, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Trị, Quảng Bình

Miền trung 2

Đắk Nông, Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum

Miền nam

Miền nam 1

Hồ Chí Minh, Bến Tre, Bình Dương, Bình Thuận, Cần Thơ, Đồng Nai, Hậu Giang, Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long, Vũng Tàu, Tây Ninh, Bình Phước

Miền nam 2

Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang, Cà Mau, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Trà Vinh, Lâm Đồng

ĐỊA DANH NỘI THÀNH - NGOẠI THÀNH

Hà Nội

Nội thành

Ba Đình, Hoàn Kiếm, Đống Đa, Tây Hồ, Hai Bà Trưng, Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hà Đông, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Hoàng Mai, Long Biên

Ngoại thành Huyện/Xã

Ba Vì, Chương Mỹ, Đan Phượng, Hoài Đức, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Quốc Oai, Thạch Thất, Thanh Oai, Thường Tín, Ứng Hoà, Sơn Tây, Đông Anh, Gia Lâm, Thanh Trì, Sóc Sơn, Mê Linh.

TP. HCM

Nội thành

Quận 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, Bình Thạnh, Tân Bình, Phú Nhuận, Gò Vấp, Tân Phú, Bình Tân, TP. Thủ Đức

Ngoại thành Huyện/Xã

Hóc Môn, Nhà Bè, Bình Chánh, Củ Chi, Cần Giờ.

Các tỉnh thành còn lại

Nội thành

Thành phố/Thị Xã thuộc Trung tâm hành chính Tỉnh/Thành phố

Ngoại thành Huyện/Xã

Các Thành phố, Thị Xã, Huyện còn lại.

3. BƯU PHẨM, BƯU KIỆN HÀNG HOÁ CẤM GỬI

  • Các chất ma túy và chất kích thích thần kinh, gây nghiện.
  • Vũ khí đạn dược, trang thiết bị kỹ thuật quân sự.
  • Các loại văn hóa phẩm đồi trụy, phản động, ấn phẩm, tài liệu nhằm phá hoại trật tự công cộng chống lại Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ Nghĩa Việt Nam.
  • Vật hoặc chất dễ nổ, dễ cháy và các chất gây nguy hiểm hoặc làm mất vệ sinh, gây ô nhiễm môi trường.
  • Các loại vật phẩm hàng hóa mà nhà nước cấm lưu thông, cấm kinh doanh, cấm xuất, nhập khẩu.
  • Vật phẩm, ấn phẩm, hàng hóa cấm nhập vào nước nhận.

4. QUY ĐỊNH MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM ĐỀN BÙ, BỒI THƯỜNG

  • Hàng hóa đã được giao đúng thoả thuận.
  • Hàng hóa bị hư hại, mất mát do lỗi của bên gửi hàng.
  • Bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền tịch thu hoặc tiêu hủy do nội dung bên trong vi phạm các qui định cấm gửi của pháp luật hoặc do không xác minh được nguồn gốc, xuất xứ.
  • Người gửi không cung cấp đầy đủ thông tin các giấy tờ cần thiết phục vụ cho việc giao hàng dẫn đến các thiệt hại như hàng hoá hư hỏng do để lâu, bị phạt vi phạm, bị tịch thu hàng hoá.
  • Chú ý: Hàng hóa cần có giấy tờ chứng minh nguồn gốc, xuất xứ hoặc hóa đơn GTGT đi kèm. Nếu không, Nhất Tín Logistics không chịu trách nhiệm trong trường hợp hàng hóa bị Quản lý thị trường và các cơ quan chức năng thu giữ theo quy định của pháp luật.
  • Trường hợp bất khả kháng như: Chiến tranh, bạo động, khủng bố, động đất, núi lữa, lũ lụt,dịch bệnh…

Khách hàng của Nhất Tín Logistics

HerbaLife
DigiWorld
Amway
Unicity
FPT
TGDD
ACFC
SupperSport
The Face Shop
Loreal
Miniso
Chanel
Hasaki
Schenker
Ceva Logistics
DHL
Samsung
Sony
Acer
TCL
Dainkin
Scavi
coats
Avery
prudential
panasonic
tiktok